Máy phát điện Mitsubishi 500kva (400kw)

Máy phát điện Mitsubishi 500kva

Máy phát điện 500kva Mitsubishi là loại máy phát điện công nghiệp sản xuất tại Nhật Bản. Dòng máy phát điện 500kva Mitsubishi luôn được đánh giá cao vì chất lượng sản phẩm đạt chuẩn quốc tế. Đây là loại máy phát điện có công suất khá lớn, phù hợp với những văn phòng, công ty cỡ vừa hoặc xí nghiệp, xưởng sản xuất cỡ vừa.

Máy phát điện Mitsubishi đã và đang khẳng định thương hiệu cũng như chất lương không kém người anh em Denyo. Do đó thị phần của Mitsubishi ở Việt Nam nói riêng và toàn cầu nói chung cũng khá lớn.

Máy phát điện Mitsubishi 500kva (400kw)

Thông số kỹ thuật máy phát điện 500kva Mitsubishi

TỔNG THỂ MÁY Hiệu máy

MITSUBISHI

Công suất KVA

500

Điện áp                           (p.f)

220V/380V

Số cực

4

Tần số / vòng quay  Hz/vòng

50/1500

Tình trạng máy

100% nhập khẩu Nguyên chiếc

PHẦN ĐỘNG CƠ Hiệu động cơ

MITSUBISHI

Tốc độ vòng quay :     Vòng/phút

1500

Loại động cơ DIESEL  
Số xi lanh / bố trí

6 xi lanh

Cơ cấu điều tốc

Điện tử

Hệ thống làm mát

Két nước

Hệ thống khởi động

Accu 24V DC

PHẦN ĐẦU PHÁT Hiệu đầu phát

MITSUBISHI

Hệ số công xuất  (p.f)

0,8

Điện áp:                   3pha/ 1pha

380/220V

Tần số   (Hz)

50

Tốc độ vòng quay :     Vòng/phút

1500

Cấp cách điện

H

Hệ thống điều áp

Điện tử

  • PHỤ KIỆN KÈM THEO

1

Vỏ cách âm  

2

Bình Accu và bộ xạc điện kèm theo Bình Accu có dung lượng cao 24V DC.

3

Ap tô mát tổng Đúng tiêu chuẩn

4

Két nước giải nhiệt Phù hợp cho khí hậu nhiệt đới với cánh quạt gió do máy kéo.

5

Bộ cao su giảm chân Khung chân đế bằng thép được chế tạo vững chắc đỡ toàn bộ máy, có lỗ bulong cố định máy trên bệ.

6

Thùng nhiên liệu, đường ống cấp nhiên liệu Bồn dầu và các đường ống cấp nhiên liệu từ thùng dầu lên động cơ và đường ống nhiên liệu dư trở về.

7

Bộ lọc gió, lọc nhớt, lọc nhiên liệu Đúng tiêu chuẩn

8

Ống po giảm thanh Phù hợp với máy hoạt động tốt trong môi trường đông dân cư.

9

Bảng điều khiển bằng màn hình hiển thị Điện áp, tần số điện phát, dòng điện phụ tải, áp lực nhớt, nhiệt độ nước, bảo vệ quá tải, điện áp thấp, nhiệt độ cao, tốc độ và áp suất nén.
  • HỆ THỐNG CHỈ THỊ
Hiển thị các thông số : Điện áp, tần số, dòng điện các pha. Công suất KW, hệ số công suất Cosfi. Nhiệt độ nước, áp suất nhớt, điện áp sạc bình.Các tín hiệu đèn :

  • Báo lỗi áp suất nhớt – Dừng máy.
  • Báo lỗi nhiệt độ nước giải nhiệt cao – Dừng máy.
  • Báo lỗi tốc độ – Dừng.
  • Báo lỗi khởi động.
  • Báo lỗi dừng máy.
  • Báo lỗi quá tải – Dừng máy.
  • Báo lỗi điện áp cao/ thấp – Dừng máy.
  • Báo lỗi nạp Acquy.